KIỂM TRA NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO CƠ YAMAHA
Piano Yamaha là thương hiệu piano của Nhật Bản đã khắc sâu vào tâm trí của người Việt Nam và cũng là thương hiệu nổi tiếng toàn cầu. Một điều khá thú vị, Yamaha ban đầu là một công ty chế tạo đàn piano nhưng sau đó lại phát triển rực rỡ trở thành công ty sản xuất xe máy và các thiết bị điện lớn thứ 2 trên thế giới.
Xem thêm: Năm sản xuất đàn Piano điện Roland
Xem thêm: Năm sản xuất đàn Piano điện Yamaha
So với các thương hiệu piano khác của Nhật, piano Yamaha có bề dày lịch sử rất lâu đời. Hãng được thành lập từ năm 1887 bởi Torakusu Yamaha. Sở hữu hàm lượng khoa học kỹ thuật cao và bề dày kinh nghiệm công nghệ ,Yamaha thành công ở cả mảng piano cơ lẫn piano điện. Piano Yamaha được ưa chuộng bởi chất lượng bền bỉ, thiết kế đẹp và chất âm trong trẻo, ngọt ngào vô cùng quyến rũ.
Piano Yamaha rất được người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng bởi tính bền bỉ và khả năng thích nghi tốt với môi trường khí hậu phức tạp nước ta. Hầu hết người tiêu dùng tìm mua các piano cơ được bán ở Việt Nam là những piano đã qua sử dụng được nhập từ Nhật vì số tiền bỏ ra để sở hữu một chiếc piano mới (BrandNew) khá đắt đỏ. Vậy để chọn được cây đàn piano đã qua sử dụng chất lượng, việc đầu tiên bạn phải biết được năm sản xuất đàn piano Yamaha. Để giúp các bạn tìm được một chiếc piano như ý, Piano Dương Cầm xin giới thiệu Bảng tổng hợp năm sản xuất đàn Piano cơ Upright Yamaha và Bảng tổng hợp năm sản xuất đàn Piano cơ Grand Yamaha.
NĂM SẢN XUẤT ĐÀN PIANO YAMAHA QUA MODEL VÀ SỐ SE-RI
Đối với đàn Piano Upright Yamaha (Đàn piano đứng), để có thể xem được Model và số sê-ri đàn, bạn hãy mở nắp trên của đàn ra và nhìn vào bên trong, bạn sẽ thấy ký hiệu model và số sê-ri được in lên phía trên của khung đàn.
Đối với đàn Piano Grand Yamaha - hay còn gọi là Đại Dương Cầm (Đàn piano dạng nằm), Model và số sê-ri đàn thường được in trên khung đàn, khu vực gần người chơi nhất phía bên phải.
Quan sát ký hiệu Model nếu:
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "T", đàn piano được sản xuất tại Thomaston, Georgia
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "U", đàn piano được sản xuất tại Nam Haven, Michigan - Mỹ và Hamamatsu - Nhật Bản.
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "H", đàn piano được sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
- Model pianol bắt đầu bằng ký tự "YT", đàn piano được sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "J", đàn piano được sản xuất tại Jakarta, Indonesia
Ngoài ra các Model W101, W102, W102BS, W104, W105, W106, W108, W110BC, WX3AWN, YUX, YUA, YUS, YUS1, YUS3, YUS5, YU3, YU3WN... được sản xuất tại Nhật Bản.
Quan sát số Seri nếu:
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 1: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1970-1974
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 2: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1975-1979
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 3: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1980-1984
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 4: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1985-1989
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 5: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1990 cho đến nay.
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 6: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 2000 cho đến nay.
Những đàn có số se-ri dưới 1 000 000 có nghĩa là đàn sản xuất trước năm 1970
Sau khi biết được Model và số Seri bạn hãy xem năm sản xuất piano Yamaha dưới đây:
Năm sản xuất đàn piano cơ Yamaha ( piano dạng đứng )
Yamaha Piano Serial Number Search
MODEL |
SỐ PEDAL |
SỐ SERIAL |
NĂM SẢN XUẤT |
U1D U3C U3D |
2 |
110000 – 410000 |
1959-1965 |
U1E U2C U3E |
3 |
410000 – 1040000 |
1965-1970 |
U1F U2F U3F |
3 |
1040000 – 1230000 |
1970-1971 |
U1G, U2G U3G |
3 |
1230000 – 1420000 |
1971-1972 |
U1H, U2H U3H |
3 |
1420000 – 3130000 |
1971-1980 |
U1M, U2M U3M |
3 |
3250000 – 3580000 |
1980-1982 |
U1A, U2A U3A |
3 |
3670000 – 4450000 |
1982-1987 |
U10BL U30BL |
3 |
4510000 – 4700000 |
1987-1989 |
U10A, U30A |
3 |
4700000 – 5330000 |
1989-1994 |
UX |
3 |
2000000 – 3200000 |
1975-1980 |
YUA |
3 |
2700000 – 3680000 |
1978-1982 |
YUS, YUX |
3 |
3250000 – 3580000 |
1980-1982 |
UX1, UX3 UX5 |
3 |
3670000 – 4640000 |
1982-1988 |
UX2 |
3 |
3830000 – 4640000 |
1983-1988 |
UX10BL UX30BL UX50BL |
3 |
4600000 – 4850000 |
1988-1990 |
UX10A UX30A UX50A |
3 |
4820000 – 5330000 |
1990-1994 |
U100, U300 |
3 |
5330000 – 5560000 |
1994-1997 |
UX100 UX300 UX500 |
3 |
5330000 – 5560000 |
1994-1997 |
YM10 |
3 |
5560000 – |
1997- |
YU1, YU3 YU5 |
3 |
5560000 – |
1997- |
W101, W102 W103 |
3 |
1950000 – 3210000 |
1974-1980 |
W104, W105 W106 |
3 |
2000000 – 3210000 |
1975-1980 |
W101B |
3 |
3210000 – 3670000 |
1980-1982 |
W102B, BW BS |
3 |
3210000 – 4510000 |
1980-1987 |
W103B W104B |
3 |
3210000 – 3670000 |
1980-1982 |
|
MODEL |
SỐ PEDAL |
SỐ SERIAL |
NĂM SẢN XUẤT |
W106B, BM BB |
3 |
3210000 – 4510000 |
1980-1987 |
W107B, BR BT |
3 |
3210000 – 4510000 |
1980-1987 |
W108B, BS |
3 |
3210000 – 4510000 |
1980-1987 |
W109B, BT |
3 |
3210000 – 4510000 |
1980-1987 |
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS |
3 |
3780000 – 4510000 |
1983-1987 |
W120BS, BW |
3 |
4000000 – 4510000 |
1984-1987 |
W201, B, BW, Wn |
3 |
2700000 – 4900000 |
1978-1990 |
W202, B, BW, Wn |
3 |
2700000 – 4900000 |
1978-1990 |
W100Wn, WnC |
3 |
5060000 – 5370000 |
1991-1994 |
W500Wn, WnC |
3 |
5040000 – 5330000 |
1991-1994 |
W100MO, MW, MC |
3 |
5280000 – 5530000 |
1993-1997 |
W110WnC |
3 |
5370000 – 5530000 |
1994-1997 |
MC101 MC201 |
3 |
4100000 – 4390000 |
1985-1986 |
MC202 MC203 MC204 |
3 |
4100000 – 4450000 |
1985-1987 |
MC301 |
3 |
4100000 – 4580000 |
1985-1988 |
MC108C, E, O, H, W |
3 |
4350000 – 4890000 |
1986-1990 |
MC10BL, MC10Wnc MC10Bic |
3 |
4540000 – 4890000 |
1988-1990 |
MC10A |
3 |
4860000 – 5330000 |
1990-1994 |
MC1AWnc |
3 |
4860000 – 5330000 |
1990-1994 |
MC1ABic |
3 |
4860000 – 5080000 |
1990-1991 |
WX1A |
3 |
4860000 – 5080000 |
1990-1991 |
WX3A WX5A |
3 |
4860000 – 5330000 |
1990-1994 |
WX102R WX106W |
3 |
4150000 – 4590000 |
1985-1988 |
W116BT, WT, HC, SC, |
3 |
4650000 – 4860000 |
1986-1990 |
L101, L102 |
3 |
2950000 – 4630000 |
1979-1982 |
|
MODEL |
SỐ PEDAL |
SỐ SERIAL |
NĂM SẢN XUẤT |
LU101W |
3 |
3670000 – 5400000 |
1982-1985 |
F101,F102 |
3 |
3590000 – 4170000 |
1982-1985 |
F103BL,AW |
3 |
3790000 – 4170000 |
1983-1985 |
MX100, R MX200, R |
3 |
4250000 – 4730000 |
1986-1989 |
MX300, R |
3 |
4590000 – 4730000 |
1988-1989 |
MX100M, MX200M, MX300M |
3 |
4730000 – 4930000 |
1989-1990 |
MX101, R MX202, R MX303, R |
3 |
4930000 – 5080000 |
1990-1991 |
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic |
3 |
4610000 – 4730000 |
1988-1989 |
MX30RS |
3 |
4730000 – 4980000 |
1989-1991 |
MX31RS |
3 |
4980000 – |
1991- |
SX100, R |
3 |
4730000 – 4980000 |
1989-1990 |
SX101, R |
3 |
4980000 – |
1990- |
HQ90 |
3 |
5280000 – 5320000 |
1993-1994 |
HQ90B |
3 |
5320000 – 5510000 |
1994-1996 |
HQ90SXG, XG |
3 |
5510000 – 5560000 |
1996-1997 |
HQ100BWn HQ300B |
3 |
5370000 – 5510000 |
1994-1996 |
HQ100SX HQ300SX |
3 |
5420000 – 5510000 |
1995-1996 |
HQ100SXG HQ300SXG |
3 |
5510000 – 5560000 |
1996-1997 |
|
Năm sản xuất đàn piano cơ Grand Yamaha ( Đại Dương Cầm )
MODEL |
PEDAL |
SỐ SERIAL |
NĂM SẢN XUẤT |
NO.20 |
2 |
40000 – 60000 |
1947-1953 |
G2A, G3A, G5A |
2 |
60000 – 600000 |
1954-1967 |
G2D, G3D, G5D |
2 |
600000 – 1230000 |
1967-1971 |
G2E, G3E, G5E |
2 |
1230000 – 4250000 |
1971-1985 |
G2A, G3A, G5A |
3 |
4250000 – 4700000 |
1985-1988 |
G1B, G2B, G3B, G5B |
3 |
4700000 – 4890000 |
1988-1990 |
G1E, G2E, G3E, G5E |
3 |
4890000 – 5360000 |
1990-1994 |
C3 |
2 |
650000 – 1040000 |
1967-1970 |
C3B |
2 |
1230000 – 3010000 |
1971-1979 |
C3, C5 |
2 |
3010000 – 4250000 |
1979-1985 |
C3A, C5A |
3 |
4250000 – 4700000 |
1985-1988 |
C3B, C5B |
3 |
4700000 – 4890000 |
1988-1990 |
C3E, C5E |
3 |
4890000 – 5360000 |
1990-1994 |
G7 |
2 |
60000 – 600000 |
1954-1967 |
C7 |
2 |
600000 – 2150000 |
1967-1975 |
C7B |
2 |
2150000 – 3010000 |
1975-1979 |
C7 |
3 |
3010000 – 3780000 |
1979-1983 |
C7A |
3 |
3780000 – 4700000 |
1983-1988 |
C7B |
3 |
4700000 – 4890000 |
1988-1990 |
C7E |
3 |
4890000 – 5360000 |
1990-1994 |
CF |
3 |
600000 - 4990000 |
1967-1991 |
CF-III |
3 |
3750000- |
1983 |
CF-III-S |
3 |
4990000- |
1991 |
S400B |
3 |
3580000 – 4850000 |
1982-1990 |
S400E |
3 |
4850000 – 5310000 |
1990-1994 |
S700E |
3 |
4790000 – 5310000 |
1989-1994 |
S4, S6 |
3 |
5310000- |
1994- |
A1 |
3 |
5270000 – 5360000 |
1993-1994 |
A1R |
3 |
5360000 |
1994-1999 |
A1S |
3 |
5360000 – 5460000 |
1994-1996 |
|